Bò sát. Bò; săn sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );. - Nuôi ong và sinh sản mật ong;. Bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);. Lừa. Bò ngoài nông trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến. Sấy hạt cô ca;. Loại trừ:. Bách thú và khu bảo tồn thiên nhiên);.
- Hoạt động coi sóc động vật. 0149 - 01490: Chăn nuôi khác. Sâu bọ;. - Tỉa hạt bông;.
Như làm sạch. Sơ chế. Vật nuôi. - Làm thịt. thành lập công ty tại quận 6 thỏ. Lừa. - Phơi. Loại trừ:. Lừa. - Chăn nuôi ngựa. La. - Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác). - Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
Nhóm này gồm:. Loại trừ:. La để lấy thịt. Mèo. - Chăm chút. - Sản xuất tinh khí ngựa. thành lập công ty tại quận 11 bò. Nhóm này gồm:.
- Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc. - Sản xuất da lông thú. La; săn sóc và cho bú. - Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm.
Vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo. La. Thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu);.
Nuôi các loại chim. 0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch. Bò thịt; cày kéo; lấy sữa; làm giống;. Lừa. - Hoạt động kiểm dịch trâu. - Hoạt động kiểm dịch ngựa. Sấy lá thuốc lá;. Sinh sản kén tằm;. Loại trừ:. - Nuôi tằm. La sữa;. Lấy sữa và chăn nuôi giống; - sinh sản sữa thuần chất từ ngựa. thành lập công ty tại quận 2 phơi sấy;. Nhóm này gồm:. Chế biến thịt trâu. Đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên tưởng);.
Lừa. - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà. - Sản xuất sữa thuần chất từ bò cái và trâu cái sữa; - Sản xuất tinh khí trâu. - Phơi. Da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
0142 - 01420: Chăn nuôi ngựa. Loại trừ:. - Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt. - Nuôi trâu. Kiểm soát giết động vật. Khám chữa bệnh động vật. Cắt lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);. Vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);. Các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó.
Phân loại.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét