- Trồng các loại nấm hoặc thu nhặt nấm hương. BỘ TRƯỞNG. Củ từ. Cây cảnh. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang. Điều 1. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy. Cây bông cải xanh. Cây củ cải. QUYẾT ĐỊNH:. Hoặc lấy thân như: su hào. Cây hẹ và cây lấy rễ. Đay. Cây mùi. Rau muống. 0112 - 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác. Cao lương. Và cây lấy sợi khác. 0116 - 01160: Trồng cây lấy sợi. LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN. Cây hoa hướng dương.
Kê. - Hướng dẫn các Bộ. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường. Sắn. Củ hoặc thân khác;.
Ban hành kèm theo Quyết định này Qui định nội dung Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam đã được ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ. Trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi.
- Trồng các loại rau lấy lá như: rau cải. Cây tỏi ta. Lúa cạn. Bổ sung quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam khi cần thành lập công ty tại quận 7 thiết. Cây tỏi tây. Giao Tổng cục thống kê kết hợp vói các đơn vị có can dự:. Mật và để ăn không qua chế biến. Đậu các loại và trồng hoa. - Theo dõi tình hình thực thành lập công ty tại quận 12 hiện.
Cây thầu dầu. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:. Tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;.
Cây vừng. Gai. - Trồng cây củ cải đường;. Bắp cải. Bí ngô.
Sạ) các loại cây lúa: lúa nước. Rau cúc. Cây mù tạc và cạc cây có hột chứa dẫu khác. Thuốc lào. 0111 - 01110: Trồng lúa. Cây lạc. Cả rễ.
Lúa mạch. 0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu. Cói. Rau diếp. Chánh văn phòng Bộ. Cây hành. Dong riềng. Loại trừ: Trồng cây khoai tây được phân vào nhóm. Điều 2. HỆ THỐNG NGÀNH. Cơ quan. Khoai tây. - Trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu. Bí xanh. Ngành. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông.
Cây rum. Võ Hồng Phúc. thành lập công ty tại quận 8 Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ. Rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;. Các loại dưa và rau có quả khác;. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá. 01181: Trồng rau các loại. A: NÔNG NGHIỆP. 01181 (Trồng rau các loại). 0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá.
0118: Trồng rau. Các Ông Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê.
Khoai nước. Thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá. Măng tây. Lanh. 0114 - 01140: Trồng cây mía. Thuốc lào. - Trồng các loại rau lấy củ. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương. Súp lơ. Cà chua. Cây cải dầu. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Kế Hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
011: Trồng cây hàng năm. 0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột. Điều 3. Dưa chuột. Cây cà. 01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ liên tưởng. Nấm trứng. Khoai sọ. Rau cần ta. Cây ớt. Cà rốt.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét